Danh sách 20 thiên hà sáng nhất trên bầu trời (tính theo cấp sao biểu kiến), 3 thiên hà trên cùng có thể nhìn thấy bằng mắt thường, các thiên hà còn lại đều có thể được quan sát qua ống nhòm hoặc các kính thiên văn nghiệp dư (ở thời gian và địa điểm thích hợp, có một vài thiên hà nằm ở khu vực chỉ có thể quan sát khi ở bán cầu Nam của Trái Đất)

 

Trong bảng dưới:
M: Messier
NGC: New General Catalogue
Một số tên thiên hà là các từ tiếng Anh có nghĩa được để nguyên văn để tránh gây hiểu nhầm về ý nghĩa khi dịch ra tiếng Việt

Tham khảo thêm:
Danh mục tinh vân Messier
Danh sách 88 chòm sao

Bảng dưới có tham khảo thông tin từ các website: Seasky.org, Daviddarling.info

 

 

Thiên hà

Thuộc
chòm sao

Khoảng cách
(triệu năm ánh sáng)

Cấp sao biểu kiến

LMC (Large Magellanic Cloud
Mây Magellan lớn)

Mensa, Dorado

0,165

0,9

SMC (Small Magellanic Cloud
Mây Magellan nhỏ)

Tucana

0,195

2,3

Andromeda
(M31, NGC224)

Andromeda

2,6

3,5

Triangulum
(M33, NGC598)

Triangulum

2,75

5,7

Centaurus A (NGC5128)

Centaurus

12,5

7,0

Bode (M81, NGC3031)

Ursa Major

11,8

6,9

Sculptor
(Silver Coin, NGC253)

Sculptor

12,9

7,1

Southern Pinwheel
(M83, NGC5236)

Hydra

14,7

7,6

NGC55

Sculptor

5,9

7,9

M101 (NGC5457)

Ursa Major

21,9

7,9

Sombrero
(M104, NGC4594)

Virgo

30,4

8,0

M32 (NGC221)

Andromeda

2,49

8,2


M94 (NGC4736)

Cannes Venatici

15,2

8,2

M82 (NGC3034)

Ursa Major

11,5

8,4

Whirlpool
(M51, NGC5194)

Cannes Venatici

~30

8,4

M106 (NGC4258)

Cannes Venatici

25,6

8,4

M49 (NGC4472)

Virgo

47,6

8,4

M51 (NGC5194)

Cannes Venatici

26,1

8,4

Virgo
(M87, NGC4486)

Virgo

47,6

8,6

Sunflower
(M63, NGC5055)

Canne Venatici

37

8,6

Xin ghi rõ nguồn trích dẫn thienvanvietnam.org khi copy bài viết này